CHI HỘI KHUYẾN HỌC
TRƯỜNG THCS LONG HOÀ
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG
VÀ THƯỞNG SƠ KẾT GIỮA HKI/2011-2012
STT | Họ và tên | Lớp | Điểm TB | Danh hiệu |
Nguyễn Đỗ Yến Nhi | 6A | 9.5 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Hoàng Mai Anh | 6A | 8.0 | Học sinh giỏi | |
Đặng Thị Khánh Linh | 6A | 8.0 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Thuận Phúc | 6A | Học sinh giỏi | ||
Mai Thị Phương Thảo | 6B | Học sinh giỏi | ||
Đặng Thị Ngọc Ánh | 6B | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Yến Nhi | 6C | Học sinh giỏi | ||
Võ Phạm Phương Nghi | 6C | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Thùy Dung | 6D | Học sinh giỏi | ||
Đỗ Mộng Tường Vi | 6E | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Phương Thảo | 6E | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Huyền Trân | 6E | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Minh Trang | 6E | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Thanh Phước | 6E | Học sinh giỏi | ||
Phạm Đông Yên | 7A | 9.1 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Hoàng Hà Mi | 7A | 9.0 | Học sinh giỏi | |
Trần Thị Thùy Linh | 7A | 9.4 | Học sinh giỏi | |
Cao Nguyễn Kiều Minh | 7A | 9.2 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Thị Thùy Linh | 7A | 8.1 | Học sinh giỏi | |
Đinh Hoàng Hiếu | 7A | 8.1 | Học sinh giỏi | |
Ng. T. Mỹ Thanh Tuyền | 7A | 8.2 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Thị Cẩm Hương | 7B | 9.4 | Học sinh giỏi | |
Hồ Thị Thủy Tiên | 7B | 9.1 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Ngọc Tân | 7B | 8.0 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Tuấn Anh | 8A | 8.7 | Học sinh giỏi | |
Phùng Huy Chương | 8A | 8.1 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Thị Ngọc Nga | 8A | 8.9 | Học sinh giỏi | |
Trần Thị Tâm | 8A | 9.1 | Học sinh giỏi | |
Lê Thanh Tuấn | 8A | 8.1 | Học sinh giỏi | |
Phạm Đức Anh | 8B | Học sinh giỏi | ||
Phùng Thị Ngọc Luyến | 8B | Học sinh giỏi | ||
Văn Tiến Mẫm | 8B | Học sinh giỏi | ||
Lê Ngọc Diễn Phương | 8B | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Hồng Quân | 8B | Học sinh giỏi | ||
Đinh Đức Tài | 8B | Học sinh giỏi | ||
Trần Thu Thảo | 8B | Học sinh giỏi | ||
Đào Ngọc Thủy | 8B | Học sinh giỏi | ||
Võ Thị Bích Liên | 8C | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Minh Khuê | 8C | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Trần Minh Thành | 8C | Học sinh giỏi | ||
Trần Thị Mỹ Linh | 8C | Học sinh giỏi | ||
Dương Hồng Thảo | 8D | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 8D | Học sinh giỏi | ||
Lưu Ngọc Nhi | 8D | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Dương | 8D | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Ngọc Trúc | 8D | Học sinh giỏi | ||
Chu Khánh Linh | 9A | 9.1 | Học sinh giỏi | |
Đinh Thế Trung | 9A | 8.3 | Học sinh giỏi | |
Phạm Thị Ánh Tuyết | 9A | 8.2 | Học sinh giỏi | |
Nguyễn Thị Thu Trúc | 9B | Học sinh giỏi | ||
Trần Nguyễn Cao Nhi | 9B | Học sinh giỏi | ||
Nguyễn Thị Ngọc Hằng | 9C | 8.3 | Học sinh giỏi | |
Hồ Thị Kim Thảo | 9C | 8.6 | Học sinh giỏi | |
Hắc Ngọc Tài | 9C | 9.7 | Học sinh giỏi | |
Hồ Minh Mẫn | 6A | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thị Tường Lan | 6A | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Phan Ngọc Trang | 6B | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Nhật Trung | 6B | Học sinh tích cực | ||
Thân Thị Bắc | 6C | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thanh Sang | 6C | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thị Như Huyền | 6D | Học sinh tích cực | ||
Hồ Văn Tiến | 6D | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thị Phương Thảo | 6E | Học sinh tích cực | ||
Trần Thị Thanh Nhàn | 6E | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Quyền Chăm | 7A | 7.0 | Học sinh tích cực | |
Huỳnh Thành Trung | 7A | 7.3 | Học sinh tích cực | |
Tống Thị Ngọc Thảo | 7B | 8.4 | Học sinh tích cực | |
Phạm Thị Mỹ Tiên | 7B | 6.7 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Ngọc Thiên Trúc | 7C | 8.1 | Học sinh tích cực | |
Đinh Phát Đạt | 7C | 8.1 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Thảo Trang | 7C | 6.9 | Học sinh tích cực | |
Tô Nguyễn Đình Khôi | 7C | 6.7 | Học sinh tích cực | |
Giáp Thị Lan Hương | 7D | 7.5 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Minh Tuấ | 7D | 7.2 | Học sinh tích cực | |
Trần Minh Tú | 8A | 7.3 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Ngọc Sáng | 8A | 8.0 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Đình Thiên | 8A | 6.9 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Thành Trung | 8A | 7.6 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Thành Hảo | 8B | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Tiến Minh | 8B | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thị Thu Trinh | 8B | Học sinh tích cực | ||
Lê Đăng Diễm Tuyên | 8B | Học sinh tích cực | ||
Lê Minh Phúc | 8C | Học sinh tích cực | ||
Ngô Trấn Phong | 8C | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thị yến Nhạn | 8C | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Thị Minh Kiều | 8C | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Hùng Cường | 8D | Học sinh tích cực | ||
Trịnh Văn Long | 8D | Học sinh tích cực | ||
Đặng Văn Lâm | 8D | Học sinh tích cực | ||
Phạm Thị Kim Cúc | 8D | Học sinh tích cực | ||
Hồ văn Chiến | 9A | 7.0 | Học sinh tích cực | |
Thân Văn Dũng | 9A | 7.3 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Thị Thanh Thủy | 9A | 7.9 | Học sinh tích cực | |
Trần Thị Kim Liên | 9A | 7.0 | Học sinh tích cực | |
Hồ Thị Thùy Trang | 9B | Học sinh tích cực | ||
Đặng Thị Anh Thư | 9B | Học sinh tích cực | ||
Nguyễn Phi Diệp My | 9C | 7.4 | Học sinh tích cực | |
Nguyễn Thị Ngọc Nguyên | 9C | 7.2 | Học sinh tích cực | |
Lê Thị Hoài Thương | 9C | 6.5 | Học sinh tích cực | |
Võ Thị Minh Hòa | 9C | 6.8 |
Học sinh tích cực |
+Cá nhân HS giỏi, HS tích cực: 100 HS x 30 000đ = 3 000 000 đ
+Tập thể HS tích cực: 6 lớp x 80 000đ = 480 000đ
( Tập thể HS lớp 8A, 8B, 8C, 8D, 9A, 9C)
TỔNG CỘNG: 3 480 000đ
(ba triệu, bốn trăm, tám mươi nghìn đồng)
Chi hội trưởng Thư ký
HIỆU TRƯỞNG
Tác giả: Nguyễn Thị Bình
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024