Nội quy nhà trường
Điều 1: Nề Nếp Học Tập
Đi học đúng giờ (sáng 6 giờ 45 phút; chiều 13 giờ 15 phút). Đi học trễ phải trình diện phòng giám Thị mới được vào lớp, suốt buổi học không được ra khỏi trường. Nghỉ học phảii có phụ huynh trực tiếp đến trường xin phép.
Điều 2: Trang phục
- Học sinh đến trường mặc đồng phục đúng qui định. Cụ thể: Áo sơ mi trắng ngắn tay có phù hiệu trên ngực áo trái và logo trường bên tay áo bên trái. Áo bỏ vào quần tây xanh đen. Mang giày bata trắng, vớ ngắn trắng. Đeo khăn quàng đỏ và mang cặp đen.
- Đối với nam cắt tóc ngắn, chải bảy ba gọn gàng; Nữ tóc chải gọn gàng.
- Giờ thể dục , hoạt động ngoài giờ, mặc đồng phục thể dục, bỏ áo vào quần, mang giày bata.
Điều 3: Nhiệm Vụ Học Sinh
Những học sinh thực hiện tốt nội quy sẽ được biểu dương, khen thưởng, nếu vi phạm sẽ bị kỹ luật theo qui định của điều lệ trường phổ thông.
QUI ĐỊNH
VỀ GIỜ GIẤC DẠY, HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Bắt đầu thực hiện từ Thứ hai 14/01/2016
BUỔI SÁNG |
Thời gian | Nội dung | Hiệu lệnh trống |
|
6g50 - 7g00 (10 phút) | Xếp hàng vào lớp,ổn định lớp | Một hồi,ba tiếng | ||
7g00 -- 7g45 (45 phút) | Tiết 1 | Hai tiếng | ||
7g45 – 7g50 (5 phút) | Hết tiết 1, nghỉ chuyển tiết | Ba tiếng | ||
7g50 – 8g35 (45 phút) | Tiết 2 | Hai tiếng | ||
8g35 – 8g55 (20 phút) | Hết tiết 2, nghỉ giải lao | Một hồi | ||
8g55 - 9g00 (5 phút) | Xếp hàng vào lớp,ổn định lớp | Một hồi,ba tiếng | ||
9g00 - 9g45 (45 phút) | Tiết 3 | Hai tiêng | ||
9g45 - 9g50 (5 phút) | Hết tiết 3, nghỉ chuyển tiết | Ba tiếng | ||
9g50 – 10g35 (45 phút) | tiết 4 | Hai tiêng | ||
10g35 - 10g40 (5 phút) | Hết tiết 4, nghỉ chuyển tiết | Ba tiếng | ||
10g40 -11g25 (45 phút) | Tiết 5 | Hai tiêng | ||
11g25 | TAN HỌC | Một hồi | ||
BUỔI
CHIỀU |
13g15 – 13g20 (5 phút) | Xếp hàng vào lớp,ổn định lớp | Một hồi,ba tiếng | |
13g20 – 14g5 (45 phút) | Tiết 1 | Hai tiếng | ||
14g5 - 14g10 (5 phút) | Hết tiết 1, nghỉ chuyển tiết | Ba tiếng | ||
14g10 – 14g55 (45 phút) | Tiết 2 | Hai tiếng | ||
14g55 – 15g20 (25 phút) | Hết tiết 2, nghỉ giải lao | Ba tiếng | ||
15g20 - 15g25 (5 phút) | Xếp hàng vào lớp, ổn định lớp | Một hồi,ba tiếng | ||
15g25 – 16g10 (45 phút) | Tiết 3 | Hai tiếng | ||
16g10 - 16g15 (5 phút) | Hết tiết 3, nghỉ chuyển tiết | Ba tiếng | ||
16g15 - 17g00 | Tiết 4 | Hai tiếng | ||
17g00 | TAN HỌC | Một hồi | ||
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024