hoa9


Tuần 1
Tiết PPCT 1
Ngày soạn
Ngày dạy

ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Lớp dạy: 9D
Sỉ số:32 vắng

A/ Mục tiêu:
Giúp HS hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8
HS giải được các bài tập định tính và định lượng bằng cách vận dụng những kiến thức đã học.
B/ Chuẩn bị: Nội dung ôn tập, bài tập.
C/ Tổ chức dạy học:

Nội dung
Phương pháp – phương tiện
TG

I/ Kí hiệu hoá học và hoá trị của một số nguyên tố thường gặp:
K, I, H, Na, Ag, Cl : I
Mg, Zn, Hg, O, Cu, Ca, Ba : II
Al : III
Fe: II, III
S: II, IV, VI
P: III, V
C, Pb: II, IV
N: I, II, III,…V
II/ Qui tắc hoá trị:
1/ Quy tắc: Trong CTHH, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
2/ Vận dụng:Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi
Fe (III) và O : Fe2O3
Na (I) và OH : NaOH
Ca (II) và PO4: Ca3(PO4)2
III/ Cân bằng PTHH:
1. Na + O2 ( Na2O
4Na + O2 2Na2O ( P/ư hoá hợp)
2. HgO ( Hg + O2
2HgO 2Hg + O2 (P/ư phân huỷ)
3. Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( P/ư thế)
IV/ Một số công thức biến đổi cần nhớ:
1/ Công thức tính số mol (n): n =
n =
2/ Công thức tính khối lượng (m):
m = n.M
3/ Công thức tính thể tích khí ở đktc:
V = n.22.4
4/ Công thức tính tỉ khối của chất khí: d =

d =


5/ Công thức tính nồng độ phần trăm:
C% = . 100%
6/ Công thức tính nồng độ mol:
CM =
Bài tập: Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hidro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2g sắt.
Viết PTHH
Tính khối lượng sắt (III) oxit đã dùng
Tính thể tích hidro đã tiêu thụ đktc?

GV: Gọi HS lên bảng viết kí hiệu hoá học và cho biết hoá trị của một số nguyên tố thường gặp?
* Hoá trị của 1 số nhóm nguyên tử:
OH (I), NO3 (I), SO4(II), PO4(III)






HS nhắc lại quy tắc hoá trị
VD: H2O ta có: 2 x I = 1 x II
HS lên bảng làm bài tập



HS lên bảng làm bài tập
GV: Hãy cho biết loại phản ứng?






HS phát biểu


HS phát biểu




HS phát biểu

HS phát biểu






HS phát biểu


HS phát biểu

HS lên bảng giải bài tập:
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
160g 67,2 112g
xg y(l) 11.2g

x = = 16g
y = = 6,72 lit


4/ Củng cố- dặn dò: HS về học bài và chuẩn bị bài 1















Tuần 1
Tiết PPCT 2
Ngày soạn
Ngày dạy
Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Lớp dạy 9C
Sỉ số:31 vắng
Lớp dạy:9D
Sỉ số:34 vắng


A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trình hoá học tương ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào tính chất hoá học của chúng.
2. Kĩ năng: Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ: HS yêu thích môn học, thích tìm tòi
B/ Chuẩn bị:
GV:Hoá chất: CuO, CaO, H2O, CaCO3, P đỏ, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2, CO2 điều chế từ CaCO3 và HCl, P2O5 từ P đỏ.
  Thông tin chi tiết
Tên file:
hoa9
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Lê Thị Ngọc Dung
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Giáo án
Gửi lên:
19/09/2014 04:46
Cập nhật:
19/09/2014 04:46
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
1.10 KB
Xem:
571
Tải về:
4
  Tải về
Từ site Trường THCS Long Hoà:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập46
  • Hôm nay1,040
  • Tháng hiện tại15,485
  • Tổng lượt truy cập2,858,976
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây