HOA HOC 99 . T5, M1.1

PGD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS LONG HOÀ. LỚP:………
Họ và tên học sinh :.............................................................

Số tờ:

Kiểm tra 1
Môn : Hóa học 9
T5 ; M1.1

Điểm




Họ và tên, chữ ký của Giám thị:

Họ và tên,chữ ký của Giám khảo Duyệt của BGH


ĐỀ BÀI

I/ Trắc nghiệm :
Em chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau :
Câu 1: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A/ K2SO4, CaO, Ca(OH)2 B/ NaOH ,CaO, H2O
C/ Ca(OH)2, H2O, BaCl2 D/ H2O, CaO , NaCl
Câu 2: Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính ( hiện tượng nóng lên toàn cầu). Nhờ quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic?
A/ Quá trình nung vôi B/ Nạn cháy rừng
C/ Sự quang hợp của cây xanh D/ Sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp?
A/ SO2 B/ SO3
C/ FeS2 D/ FeS
Câu 4:Nhận biết các dung dịch không màu :HCl, H2SO4, NaCl ta có thể dùng cách nào trong các cách sau:
A/ Dùng kim loại Na B/ Quỳ tím và dung dịch BaCl2
C/ Dùng dung dịch BaCl2 D/ dùng tím
Câu 5: : Zn + dd HCl -> 2.24l H2 (đktc). Khối lượng của kẽm là :
A/ 6,5 g B/ 6.25g
C/ 65g D/ 6.15g
Câu 6:Cần phải điều chế một lượng muối CuSO4 ,Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric
A/ Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với CuO
B/ Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2
C/ Cho H2SO4 đặc tác dụng với Cu
D/ Cả A và B
Phần 2:Tự luận (7đ)
Câu 1 (2,5đ): Cĩ oxit sau : CaO , Fe2O3 , SO3 .
Những oxit nào có thể tác dụng được với:
a/ Nước
b/ Axit HCl
c/ Dung dịch NaOH
Câu 2 (1,5đ): Có 3 lọ không nhãn ,mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau: H2SO4 ,HCl, Na2SO4. Em hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các lọ hoá chất trên .
Câu 3 (3đ) :
Hoà tan 5,6 g sắt bằng 50 ml dung dịch H2SO4 3M
a/ trình . (1đ)
b/ Tính thể tích chất khí thoát ra (ởđktc) (1đ)
c/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích của dung dịch H2SO4 đã dùng) (1đ)
( Biết Fe=56; S=32; H=1; O=16 )


BÀI LÀM

( Phần tự luận )















































































DẪN CHẤM KIỂM TRA HÓA HỌC 9 T5 M1.1

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (0,5đ/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6

Đ.án
B
C
C
B
A
D

PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Đúng mỗi phương trình đạt 0,5 điểm.
a/ CaO + H2O Ca(OH)2
SO3 + H2O H2SO4
b/ CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
c/ SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
Câu 2:
Đánh số thứ tự mỗi lọ hoá chất và lấy từng lượng nhỏ mẫu chất để thử (0.25 đ)
Bước 1:Lần lượt nhỏ từng giọt dung dịch các chất lên mẫu giấy quỳ tím
- mẫu nào quỳ tím hoá đỏ thì lọ ban đầu là
  Thông tin chi tiết
Tên file:
HOA HOC 99 . T5, M1.1
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Nguyễn Văn Mười
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Hóa học 9
Gửi lên:
14/10/2011 07:58
Cập nhật:
14/10/2011 07:58
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
17.00 KB
Xem:
439
Tải về:
54
  Tải về
Từ site Trường THCS Long Hoà:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm6
  • Hôm nay750
  • Tháng hiện tại17,569
  • Tổng lượt truy cập2,861,060
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây