Bài 19. Chuyển đổi giữa m, v, n

Ngày soạn:
Tuần 14 - Tiết 27

Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I) Mục tiêu
1/ Kiến thức:
Biết được:
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và thể tích (V)
2) Kỹ năng
Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết các đại lượng có liên quan.
II) Chuẩn bị
Gv :Sgk, Sgv, phiếu học tập
Hs:Chuẩn bị bài
III) Trọng Tâm : Biết cách chuyển đổi giữa mol, khối lượng, thể tích của chất.
IV) Tiến trình giảng dạy
1) Ổn định: KTSS
Ngày dạy:
Lớp dạy :8A SS:30
HS vắng:

Ngày dạy:
Lớp dạy :8B SS: 34
HS vắng:







2) Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Mol ? Khối lượng mol ? Sửa bài tập 2b/65
Hs2: Thể tích mol chất khí là gì ? Ở đktc thể tích mol của các chất khí bằng bao nhiêu ? Sửa BT 3b/65.
3) Bài mới
Giới thiệu bài: Trong tính toán hóa học, chúng ta thường phải chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích của chất khí thành số mol chất và ngược lại. Chúng ta hãy tìm hiểu về sự chuyển đổi này.

Nội dung kiến thức
Hoạt động dạy và học


Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs





I/ Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g
Giải: Khối lượng của 0,25 mol CO2 là:
mCO2=0,25*44 = 11 g
* Ta có công thức chuyển đổi sau:




Trong đó : m là khối lượng (g)
n là số mol (mol)
M là khối lượng mol (g/mol)





II/ Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải: thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc là:
VCO2 = 22,4 * 0,25 = 5,6 lít
* Ta có công thức chuyển đổi sau:

V=n.22,4(I)
(mol)
Trong đó :
n:số mol khí (mol)
V:Thể tích khí (lít)

Hoạt động 1:
Dẫn dắt từ kiểm tra bài cũ (2b/65)(gọi m là khối lượng, n là số mol(lượng chất), M là KLM( CT: m=n.M




Ghi vd1 lên bảng
Cho HS tính khối lượng của : 0,25 mol CO2
(biết MCO2=44g)




Từ vd ( công thức
Hướng dẫn cho học sinh rút ra công thức tính m,n,M



-Cho hs thảo luận nhóm : Từ những CT chuyển đổi trên em hãy cho biết:
-32 g Cu có số mol là bao nhiêu?
-Tính KLM của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.

Gv nhận xét đánh giá cho điểm các nhóm
Hoạt động 2:
Dẫn dắt từ kiểm tra bài cũ (3b/65)(Gọi V là thể tích(
V=n.22,4
Gv hướng dẫn





Từ vd ( công thức
Hướng dẫn học sinh rút ra công thức tính V,n





Gọi 2 hs lên bảng :
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
- 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu?
-





Đọc đề vd1 (SGK)


Khối lượng của 0,25 mol CO2 là:
mCO2=0,25*44 = 11 g





HS rút ra công thức




HS vận dụng công thức tính số mol và khối lượng mol
- Thảo luận nhóm (5 phút)

ĐS: - 0,5 mol
- 98 g/ mol


-Nhận xét chéo







Hs lên bảng






HS rút ra công thức :

V=n.22,4(I)
(mol)

Hs làm trên bảng

ĐS: - 4,48 lít
  Thông tin chi tiết
Tên file:
Bài 19. Chuyển đổi giữa m, v, n
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Hoàng Thị Mến
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Hóa học 8
Gửi lên:
04/12/2012 16:03
Cập nhật:
04/12/2012 16:03
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
46.00 KB
Xem:
397
Tải về:
19
  Tải về
Từ site Trường THCS Long Hoà:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay485
  • Tháng hiện tại6,292
  • Tổng lượt truy cập2,551,538
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 24/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 23/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện CT 31

Ngày ban hành: 24/04/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây