A. Khối phòng học, phòng bộ môn | Số lượng | |
Số phòng học theo chức năng | 29 | |
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 20 | |
- Phòng học bộ môn | 8 | |
Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý |
1 | |
+ Phòng bộ môn Hoá học | 1 | |
+ Phòng bộ môn Sinh vật | 1 | |
+ Phòng bộ môn Tin học | 1 | |
+ Phòng bộ môn Ngoại ngữ | 2 | |
+ Phòng công nghệ | ||
+ Phòng âm nhạc | 1 | |
- Phòng khác | 1 | |
B. Khối phòng phục vụ học tập | Số lượng | |
Số phòng chia theo chức năng | 5 | |
Chia ra: - Thư viện | 1 | |
- Phòng thiết bị giáo dục | 1 | |
- Phòng Đoàn Đội | 1 | |
- Phòng truyền thống | 1 | |
- Nhà tập đa năng | 1 | |
- Phòng khác |
C. Khối phòng khác | Số lượng |
Số phòng theo chức năng | 10 |
Chia ra: - Phòng y tế học đường | 1 |
- Khu vệ sinh dành cho giáo viên | 1 |
- Khu vệ sinh dành cho HS nam | 4 |
- Khu vệ sinh dành cho HS nữ | 4 |
D. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ | Số lượng |
Số phòng theo chức năng | |
Chia ra: - Nhà bếp | |
- Phòng ăn | |
- Phòng nghỉ | |
- Phòng khác |
E. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng |
Số phòng chia theo chức năng | 12 |
Chia ra: - Phòng Hiệu trưởng | 1 |
- Phòng Phó hiệu trưởng | 1 |
- Phòng giáo viên | 3 |
- Phòng họp | 1 |
- Văn phòng trường | 1 |
- Phòng thường trực | 1 |
- Nhà công vụ giáo viên | 3 |
- Phòng kho lưu trữ | 1 |
- Phòng khác |
F. Khối công trình công cộng | Số lượng |
Số phòng theo chức năng | 2 |
Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 |
- Nhà xe học sinh | 1 |
- Phòng khác |
Cơ sở vật chất khác | Số lượng | |||||||||||||||||||||||||
Số phòng học nhờ | ||||||||||||||||||||||||||
Số phòng học 3 ca | ||||||||||||||||||||||||||
Diện tích đất (m2) | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích đất | 25345 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Diện tích đất được cấp | 25345 | |||||||||||||||||||||||||
Diện tích đất đi thuê | ||||||||||||||||||||||||||
Diện tích đất sân chơi, bãi tập | 8600 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | 5729 | |||||||||||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 3876 | |||||||||||||||||||||||||
- Phòng học bộ môn | 1187 | |||||||||||||||||||||||||
Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý | 126 | |||||||||||||||||||||||||
+ Phòng bộ môn Hoá học | 126 | |||||||||||||||||||||||||
+ Phòng bộ môn Sinh vật | 126 | |||||||||||||||||||||||||
+ Phòng bộ môn Tin học | 126 | |||||||||||||||||||||||||
+ Phòng bộ môn Ngoại ngữ | 252 | |||||||||||||||||||||||||
- Thư viện | 126 | |||||||||||||||||||||||||
- Nhà tập đa năng (Phòng giáo dục thể chất) | 540 | |||||||||||||||||||||||||
- Phòng khác (Phục vụ học tập) | ||||||||||||||||||||||||||
- Nhà bếp | ||||||||||||||||||||||||||
- Phòng ăn | ||||||||||||||||||||||||||
- Phòng nghỉ | ||||||||||||||||||||||||||
Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | 8 | |||||||||||||||||||||||||
Chia ra: - Khối lớp 6 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
- Khối lớp 7 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
- Khối lớp 8 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
- Khối lớp 9 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Thiết bị phục vụ giảng dạy | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 120 | |||||||||||||||||||||||||
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 113 | |||||||||||||||||||||||||
- Máy vi tính phục vụ quản lý | 7 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Máy vi tính đang được nối Internet | 110 | |||||||||||||||||||||||||
Số máy photocopy | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Số scanner | ||||||||||||||||||||||||||
Số máy in | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Số thiết bị nghe nhìn | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: - Ti vi | 3 | |||||||||||||||||||||||||
- Nhạc cụ | 30 | |||||||||||||||||||||||||
- Cát xét | 5 | |||||||||||||||||||||||||
- Đầu Video | 1 | |||||||||||||||||||||||||
- Đầu đĩa | 1 | |||||||||||||||||||||||||
- Máy chiếu OverHead | 1 | |||||||||||||||||||||||||
- Máy chiếu Projector | 13 | |||||||||||||||||||||||||
- Máy chiếu vật thể | 1 | |||||||||||||||||||||||||
- Thiết bị khác | ||||||||||||||||||||||||||
Loại nhà vệ sinh | Số lượng (nhà) | |||||||||||||||||||||||||
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |||||||||||||||||||||||||
Chung | Nam/Nữ | |||||||||||||||||||||||||
Đạt chuẩn vệ sinh (*) | 1 | 8 | ||||||||||||||||||||||||
Chưa đạt chuẩn vệ sinh | ||||||||||||||||||||||||||
Không có |
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019
Ngày ban hành: 24/04/2024